555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [chấp 1 4 là sao]
Check 'chấp' translations into English. Look through examples of chấp translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
một người chấp ba người one man defies three chấp mọi khó khăn to defy all difficulties
Phiên âm Hán–Việt hiện Các chữ Hán có phiên âm thành “chấp”
Chấp là gì: Động từ: cho đối phương được hưởng những điều kiện nào đó lợi hơn khi bắt đầu cuộc chơi, cuộc đấu, địch lại mà không sợ đối phương có thế lợi hơn mình,...
① Cầm. ② Giữ. ③ Câu chấp 拘 執 không biết biến thông cứ tự cho mình là phải. ④ Bắt. ⑤ Kén chọn. ⑥ Bạn đồng chí gọi là chấp hữu 執 友 vì thế nên gọi bố anh em bạn là phụ chấp 父 執.
Nghĩa của từ Chấp nhặt - Từ điển Việt - Việt: để bụng trách móc về những sai sót nhỏ nhặt
Đối chọi, đương đầu mà không cần có điều kiện cần thiết, thậm chí còn cho đối phương đưa hướng điều kiện nào đó lợi hơn: đánh cờ chấp xe chấp tất cả một mình chấp ba người.
3 thg 2, 2025 · Trong tiếng Việt, chấp thuận có một số từ đồng nghĩa như “đồng ý”, “chấp nhận”, “thừa nhận”. Những từ này đều mang nghĩa là hành động đồng ý với một đề xuất hay yêu cầu nào đó.
Chấp bút là một động từ (mượn từ tiếng Hán), trong đó: chấp có nghĩa là cầm, nắm giữ, còn bút là cây bút viết. Vì thế, chấp bút mang ý nghĩa cầm bút và viết, ghi lại.
Chấp Động từ cho đối phương được hưởng những điều kiện nào đó lợi hơn khi bắt đầu cuộc chơi, cuộc đấu đánh cờ, chấp một xe địch lại mà không sợ đối phương có thế lợi hơn mình một mình chấp ba người để bụng tôi lỡ lời, mong anh đừng chấp không ...
Bài viết được đề xuất: